Tiếng Anh Lớp 6 Bài 7 Skills 1

Tiếng Anh Lớp 6 Bài 7 Skills 1

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

(Global Success) Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Skills 1 - Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Skills 1 sách Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết. Bạn vào Xem lời giải để theo dõi chi tiết:

Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Skills 1 (sách cũ)

1. Look at the text (don't read it). Answer the questions. (Nhìn vào bài đọc (không đọc nó). Trả lời các câu hỏi sau)

1. What type of text is it? (Loại bài đọc là gì?)

→ It’s an e-mail. (Đó là thư điện tử.)

2. What's the title of this page? What's the topic? (Tựa đề của trang này là gì? Chủ đề là gì?)

→ The title is "A room at the Crazy House Hotel, Da Lat". The topic is Nick’s weekend at the Crazy House Hotel. (Tựa đề là Một căn phòng ở khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ, Đà Lạt.Chủ đề là Cuối tuần của Nick ở khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ.)

3. Write three things you know about Da Lat. (Viết 3 điều mà em biết về Đà Lạt.)

→ The weather is cold. Da Lat is in highland. Landscape is beautiful. (Thời tiết lạnh. Đà Lạt nằm trèn cao nguyên. Phong cảnh thì đẹp.)

2. Quickly read the text. Check your ideas from 1. (Đọc nhanh bài dọc. Kiểm tra những ý của em ở mục 1.)

Bạn khỏe không? Mình ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng minh ở trong khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ. Woa! Nó thật là kỳ lạ.

Đà Lạt thì đẹp. Nó mát mẻ suốt năm! Có nhiều thứ để xem và nhiều khách du lịch.

Có 10 phòng trong khách sạn. Chúng được đặt tên theo tên những động vật khác nhau. Có một phòng Chuột túi, phòng Đại bàng, và có cả phòng Kiến. Mình ở phòng Hổ. Nó được gọi là phòng Hổ bởi vì có một con hổ lớn trên tường.

Con hổ nằm giữa cửa nhà tắm và cửa sổ. Giường nằm dưới cửa sổ - nhưng cửa sổ là một hình dạng lạ. Mình đặt túi của mình dưới giường. Mình để sách trên kệ. Có một cây đèn, một cái tủ và một cái bàn giấy. Có quần áo trên sàn nhà - thật bề bộn, như phòng ngủ của mình ở nhà vậy.

Bạn nên đến thăm nơi này, thật tuyệt.

3. Read the text again and answer the questions. (Đọc lại bài dọc và trả lời các câu hỏi)

1. Is Nick with his brother and sister? (Nick ở với anh chị bạn ấy phải không?)

2. How many rooms are there in the hotel? (Có bao nhiêu phòng trong khách sạn?)

→ There are 10 rooms in the hotel.

3. Why is the room called the Tiger room? (Tại sao căn phòng được gọi là phòng Hổ?)

→ Because there is a big tiger on the wall.

4. Where is his bag? (Túi của bạn ấy ở đâu?)

4. Are these things in the room? (Những thứ này có trong phòng không?)

5. Create a new room for the hotel. Draw a plan of the room. (Tạo ra một phòng mới cho khách sạn. Vẽ một bản phác thảo kế hoạch cho căn phòng.)

There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture, a bathroom in the room. And there is an en-suite bathroom , and with many high internet access.

Có một cái giường, một tủ quần áo, một đèn ngủ, một bàn giấy, một máy tính, một kệ sách và một bức tranh, một phòng tắm trong phòng. Và sẽ có một phòng tắm hơi trong phòng , và trong phòng có internet kết nối tốc độ cao.

6. Show your plan to your partner then describe the room .... (Cho bạn xem bản kế hoạch của em sau đó miêu tả căn phòng cho những học sinh khác trong lớp.)

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 2 lớp 6:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Create a new room for the hotel. Draw a plan of the room. (Hãy tạo 1 căn phòng mới trong khách sạn. Vẽ phác căn phòng đó.)

Ví dụ: It's a bright room with many colorful lanterns on the wall. There's a leather sofa, a table, a fireplace in the room. There're also many landscape pictures, a stool, an air-conditioner, and a wardrobe.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Giấy phép hoạt động Trung tâm chuyên luyện thi IELTS số 4478 /GCN-SGDĐT Hà Nội.

Unit 6 lớp 6 Skills 1 trang 64 - 65

1. Read the passages and decide who says sentences 1-5

A:  Tôi thường đến quảng trường Thời Đại cùng với bố mẹ để chào đón Năm Mới. Khi đồng hồ chỉ đúng nửa đêm, pháo hoa với nhiều màu sắc thắp sáng cả bầu chời. Mọi người đều cười vui vẻ và hát vang.

B: Vào dịp năm mới, chúng tôi ăn mặc thật đẹp và đến nhà ông bà. Chúng tôi chúc ông bà năm mới vui vẻ và ông bà cho chúng tôi tiền lì xì. Sau đó chúng tôi ra ngoài và có một ngày thật vui.

C: Tôi học được vài phong tục ngày Tết từ bố mẹ. Mọi người tặng gạo để cầu chúc có một năm ấm no và mua muối để cầu may mắn. Chó là động vật may mắn nhưng mèo thì không. Tiếng mèo kêu nghe như là “nghèo” trong tiếng Việt.

2. Test your memory! Tick the things which appear in the passages, and cross the ones which don’t. (Kiểm tra trí nhớ. Tích vào những thứ xuất hiện trong bài)

3. Work in groups. These are some activities from the reading passages in 1. Tell your group if you do them during Tet. (Làm việc theo nhóm. Đây là một vài hoạt động từ bài đọc 1. Nói với nhóm bạn em làm gì trong dịp Tết)

1. I watch firework on New Year’s Eve.

2. I don’t sing when the New Year.

6. I don’t buy salt for happiness.

4. Work in groups. Read the list and discuss what you should or shouldn’t do at Tet. (Làm việc theo nhóm. Đọc danh sách dưới đây và thảo luận là em nên hay không nên làm gì.)

A: We should help parents decorate our houses.

B: I totally agree. Should we play games all night?

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 2 (trang 13) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 Skills 2 trang 13 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 2 (trang 13) - Global Success

1 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions. (Janet, một học sinh ở trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường của cô ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi sau)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 1 - Global Success

1. Do you think the students there wear uniforms? (Bạn nghĩ học sinh ở đây có mặc đồng phục không?)

2. Do they learn Vietnamese as a foreign language? (Họ có học tiếng Việt như một môn ngoại ngữ không?)

Listen to the talk and check your guesses. (Nghe bài nói và kiểm tra suy đoán của bạn.)

Hi. My name’s Janet. I’m eleven years old. I’m now in year 6 at Palmer School. I like it here. My classmates are friendly. The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith. She teaches us maths. I have two hours to study Vietnamese every week. I usually do my homework in the library. We wear our uniforms every day, but today we aren’t. We’re going to have a biology lesson on a farm.

Xin chào. Tên của tôi là Janet. Tôi mười một tuổi. Bây giờ tôi đang học lớp 6 trường Palmer. Tôi rất thích nơi đây. Bạn cùng lớp thì than thiện, giáo viên ở trường thì tốt bụng và hay giúp đỡ học sinh. Cô giáo mà tôi yêu quý là cô Smith. Cô dạy chúng tôi môn toán. Tôi có hai tiếng để học tiếng Việt mỗi tuần. Tôi thường làm bài tập về nhà ở thư viện. Chúng tôi mặc đồng phục mỗi ngày nhưng hôm nay thì không vì chúng tôi sẽ có tiết sinh học ở nông trại.

2 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen again and choose the correct answer A or B. (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A hoặc B).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 2 - Global Success

1. Janet's favourite teacher is her_______teacher.

A. maths                                     B. science

2. Today Janet ________ her uniform.

A is wearing                               B. isn’t wearing

3. Janet studies__________ for two hours a week.

A. English                                  B. Vietnamese

4. Janet usually does her homework__________.

A. in the library                          B. at home

5. Her class is going to have a biology lesson___________ .

A. on a farm                               B. in the classroom

1. Thông tin: The teachers at my school are nice and very helpful, and my favourite teacher is Mrs. Smith.

2. Thông tin: We wear our uniforms every day, but today we aren’t.

3. Thông tin: I have two hours to study Vietnamese every week.

4. Thông tin: I usually do my homework in the library.

5. Thông tin: We’re going to have a biology lesson on a farm.

1. Cô giáo mà Janet yêu quý là cô giáo dạy toán.

2. Ngày hôm nay Janet không mặc đồng phục.

3. Janet học tiếng Việt hai tiếng một tuần.

4. Janet thường làm bài tập về nhà tại thư viện.

5. Lớp của cô ấy sẽ có tiết học sinh ở một nông trại.

3 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the answers to the following questions about your school. (Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau về trường học của bạn.)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 3 - Global Success

1. What is the name of your school?

3. How many classes does your school have?

4. What do students do at your school?

5. What do you like about your school?

1. It’s Nguyen Van Troi school.

4. We learn many subjects and join many interesting clubs.

5. My school has a large playground and I like it very much.

1. Trường bạn tên là gì? Trường tôi là trường Nguyễn Văn Trỗi.

2. Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở Hà Nội.

3. Có bao nhiêu lớp trong trường của bạn? Trường tôi có 40 lớp.

4. Học sinh làm gì ở trường bạn? Chúng tôi học nhiều môn học và tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

5. Bạn thích điều gì ở trường mình? Trường tôi có sân chơi rất rộng và tôi rất thích nó.

4 (trang 13 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you. (Sử dụng các câu trả lời trong 3 để viết một đoạn 40-50 từ về trường học của bạn. Bạn có thể tham khảo các đoạn đọc để giúp bạn.)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2 Bài 4 - Global Success

My school is Giang Son School. It is in the centre of my village. It has 12 classes with over 500 students. We study many subjects: maths, history, science, and of course, English. We often play games during break time. My teachers are friendly, and my friends are helpful, I like my school.

Trường của tôi là trường Giang Sơn. Nó nằm ở trung tâm làng tôi. Ngôi trường có 12 lớp với hơn 500 học sinh. Chúng tôi học nhiều môn học: Toán, lịch sử, khoa học và tất nhiên là cả tiếng Anh nữa. Chúng tôi thường chơi các trò chơi trong giờ giải lao. Giáo viên của tôi thì thân thiện và các bạn thì hay giúp đỡ nhau. Tôi thích ngôi trường của mình.

Bài giảng: Unit 1 Skills 2 - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: