Ppt Tiếng Anh 6 Global Success

Ppt Tiếng Anh 6 Global Success

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success hay, chi tiết, đầy đủ Tập 1, Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 1 My new school

Từ vựng trong bài: ready, friend, same, heavy, subject, uniform, smart, put on, school bag, pencil sharpener, compass, calculator, rubber, school lunch, English, history, exercise, art, cycle, centre, village, playground, rarely, usually, often, always, international, boarding school, mountain, field, computer room, English-speaking teacher, join, at weekends, biology, breakfast.

Từ vựng mở rộng: do paintings, do exercise, do homework, play music, play football, have breakfast, have lunch, on the first day at school, in the centre of the village.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 unit 1.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 2 My house

Từ vựng trong sách: furniture, town house, country house, flat, room, living room, bedroom, kitchen, bathroom, hall,…

Từ vựng mở rộng: cottage, villa, bungalow, stilt house, decorate, neat, tidy, messy, tiny, massive, do up.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 3 My friends

Từ vựng trong sách: picnic, pass, biscuit, sure, favourite, magazine, glasses, food, bookshop, body part, cheek, eye, nose, ear, face, hand, arm, mouth, leg, shoulder, foot, describe, classmate, member, personality, hard-working,…

Từ vựng mở rộng: draw a picture, write a letter, make a sandwich, bring some biscuits, play the piano, write a story, do homework,…

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 3.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 12 Robots

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 12.

Với kho tàng từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hi vọng bài viết trên giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh 6 hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN : TIẾNG ANH 6

1.Listen to the conversation and tick T or F

2. Listen to Janet talking about her school and choose the best answer.

1. Janet's favourite teacher is her..........teacher.

A. maths                               B. science                  C. English                              D. Vietnamese

2. Today Janet........... her uniform

A is wearing                         B.isn’t wearing         C. wears                                 D. wear

3. Janet studies........... for two hours a week.

A. maths                                B. science                  C. English                            D. Vietnamese

4. Janet usually does her homework…….

A. in the library                   B. at school               C.at canteen                          D. at home

5. Her class is going to have a biology lesson.........

A. in the classroom  B. at school               C.on a farm                           D. in the library

3. Listen to the conversation and tick T/F:

2........... Mi lives in the country house.

3............ Nick lives in the country house.

4............ Mi's family is moving to a flat next month

5……… There are 7 rooms in Mi's new flat

4. Listen and choose the best answer.

1. There are………people in Mai's family.          A. three          B.four C.five  D.six

A. house                    B.town house            C.country house                   D. farm house

3. The living room is ……….. the kitchen.

A.near            B.behind                                C.next to                                D. in front of

4. In her bedroom, there's a ……….. on the wall.

A. picture                   B.clock                                   C.cupboard                            D.poster

5. She often listens to music in her …………..

A.living room           B.bathroom                           C.kitchen                               D.bedroom

5.Listen and tick (✓) T (True) or F (False).

6. Listen to the talk again. Fill each blank with a word/number you hear.

1. Mi and Lan are studying in class___________.

2. Lan has short_______hair and a small_________.

4. Chi's hair is long and black, and her nose is_________.

7. Listen and fill each blank with ONE word.

2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.

3. Mi's father is in the__________ room.

4. Her younger brother is________ in her bedroom.

5. Vy is watching_____________.

8. Listen to the conversation and tick T/F:

…………………1. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City.

…………………2. There is a big market near her house.

…………………3. The streets are narrow

…………………4. The school is faraway.

…………………5. There are some factories near her neighbourhood.

9. Listen to the conversation and tick T/F:

…………………1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam.

…………………2. There are no green forests in Phu Quoc.

…………………3. Tourists can visit fishing villages and national parks

…………………4. You cannot play water sports in Phu Quoc.

…………………5. People sell interesting things at the markets.

10. Listen to the conversation again and fill the blanks.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 7 Television

Từ vựng trong sách: watch, music talent show, interesting, animated film, wonderful, prefer, character, programme, channel, educational, view, different, cartoon, partner, laugh, competition, choose, performer, popular, cute, boring, happen, live, theatre, earth, how often, how many, repetition, race, colourful, answer, intelligent, natural, wildlife.

Từ vựng mở rộng: interview, in the yard, animal programme, outdoor activity, at the stadium, on time, go to bed, instruction, ask for, around the world, attract.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 7.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 5 Natural wonders of Viet Nam

Từ vựng trong bài: geography, remember, natural wonder, amazing, scenery, rock, island, charming, rock column, man-made, mountain, river, waterfall, forest, cave, desert, beach, national park, plaster, sleeping bag, backpack, suncream, scissors, lose, useful, overnight, finish, pack, hurt, item, a few, dry, noise, go for a picnic, mountain range, litter, popular, tourist attraction, landscape, sand.

Từ vựng mở rộng: enjoy, seafood, have a picnic, wear suncream, bring water, go to bed, a large area of land, candle, snow, road, musical instrument, fridge, luggage, dangerous, warm.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 5.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet holiday

Từ vựng trong sách: celebrate, decorate, gathering, lucky money, special, peach flower, wish, fireworks, furniture, fun,…

Từ vựng mở rộng: dress up, do up, incense, festive, altar, ancestor, pray, feast, first-footing, New Year’s resolution.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 6.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 8 Sports and games

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 8.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 10 Our houses in the future

Từ vựng SGK Tiếng Anh lớp 6 - Unit 10: Các danh từ, động từ, tính từ về chủ đề Our Houses in the Future (Căn nhà trong tương lai): Picture, solar energy, bedroom, appliance, Type, Large, Beach, Window…

Từ vựng mở rộng về chủ đề Our Houses in the Future (Căn nhà trong tương lai): Futuristic houses, Innovate, Sustainable, Smart home, Vertical farming, Self-sufficient, Eco-friendly,…

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 10.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 4 My neighbourhood

Từ vựng trong sách: neighbourhood, describe, direction, excited, cross, road, lost, straight, turn, left, right, suggestion,…

Từ vựng mở rộng: intersection, go sightseeing, tourist attraction, vibrant, dynamic, remote, look around, harbour, rural, urban.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 4.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 11 Our greener world

Từ vựng trong sách: reusable, plastic, environment, check-out, green, kind, plant, rubbish, reduce, reuse, recycle,…

Từ vựng mở rộng: litter, cut down on, do away with, landfill, repurpose, dispose, compostable, renewable energy, climate change, conserve.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 11.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 9 Cities of the world

Từ vựng trong sách: Holiday, Wonderful, Landmark, Crowded, Interesting, …

Từ vựng mở rộng: Destination, Set out, Cuisine, Experience, …

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 9.